SIC Hạt mài Cacbua Silic Đen

Cát kim cương hay còn được gọi là Cacbua silic (SiC), phương pháp sản xuất Cacbua silic chủ yếu là đưa vào lò điện trở nhiệt độ cao dùng cát thạch anh, than cốc, mùn cưa tinh luyện mà thành.

Các cách dễ dàng để có được câu trả lời bạn cần. Gửi Email

xlabrasivematerial@gmail.com

SIC Hạt mài Cacbua Silic Đen

Cacbua silic có độ cứng rất cao 9.5 độ, chỉ đứng sau kim cương cứng nhất thế giới (10 độ), có khả năng dẫn nhiệt tốt, có tính chất hóa học ổn định, hệ số dẫn nhiệt cao, hệ số giãn nở nhiệt thấp và khả năng chống mài mòn cao.

Thuộc tính

Độ bền cao, độ cứng cao, chống mài mòn, chất bảo quản, dẫn nhiệt tuyệt vời.

  • Nội dung SiC:
  • 98%min
  • Nhiệt độ dịch vụ tối đa:
  • 1900℃
  • Độ cứng:
  • 9.0 MOH
  • Khoáng Cơ Bản:
  • α -SiC
  • Trọng lượng riêng:
  • 3.2-3.4g/cm3min
  • Độ nóng chảy:
  • 2250℃

Ưu điểm

  • Khả năng chống oxy hóa tốt và ổn định hóa học ở nhiệt độ cao.
  • Độ cứng cao với Mohs 9.2-9.3. Ngay cả ở 2000℃, nó vẫn có độ bền cao.
  • Độ dẫn nhiệt thấp. Vì vậy, nó có thể chống sốc themal.
  • Hàm lượng SiC tối thiểu có độ tinh khiết cao là 98,5%.
  • Hạt cacbua silic đen được rửa bằng nước trước khi xay xát nên ít tạp chất.

Ứng dụng

  • 01

    Là một chất mài mòn, nó có thể được sử dụng như một công cụ mài, chẳng hạn như đá mài, đá dầu, đầu mài, gạch cát, v.v.

  • 02

    Là một chất khử oxy luyện kim và vật liệu kỳ lạ.

  • 03

    Đơn tinh thể có độ tinh khiết cao, có thể dùng để sản xuất chất bán dẫn và sản xuất sợi silic cacbua.

  • 04

    Nó có thể được sử dụng làm chất khử oxy trong luyện thép và chất biến tính cho cấu trúc gang, và làm nguyên liệu thô để sản xuất silicon tetrachloride.

  • 05

    Nó có thể được sử dụng làm vật liệu sưởi ấm gián tiếp ở nhiệt độ cao.

  • 06

    Chất bôi trơn chống mài mòn, lớp phủ kết cấu, lớp phủ chức năng, lớp phủ bảo vệ, vật liệu hấp thụ, vật liệu tàng hình, v.v... trong lĩnh vực công nghiệp.

  • 07

    Đánh bóng kính, lốp cao su và các sản phẩm cao su khác, má phanh hiệu suất cao, sản phẩm bôi trơn chống mài mòn, sơn tĩnh điện chống mài mòn độ cứng cao.

  • 08

    Gốm kết cấu hiệu suất cao (như vòi phun tên lửa, công nghiệp hạt nhân, v.v.), có thể dùng làm dao gốm, dụng cụ cắt, dụng cụ đo lường, khuôn; gốm kết cấu chuyên dụng, gốm chức năng, gốm composite, gốm kỹ thuật.

thông số kỹ thuật

phân số 0-1mm 1-3mm 3-5mm 5-8mm
Kí hiệu cỡ hạt 8# 10# 12# 14# 16#20# 22# 24# 30# 36# 46# 54# 60# 80# 100# 120# 150# 180# 220#
Bột siêu nhỏ (Tiêu chuẩn) W63 W50 W40 W28 W20 W14 W10 W7 W5 W3.5 W2.5
JIS 240# 280# 320# 360# 400# 500# 600# 700# 800# 1000# 1200# 1500# 2000# 2500# 3000# 4000# 6000#
FEPA F230 F240 F280 F320 F360 F400 F500 F600 F800 F1000 F1200 F1500

Thành phần hóa học (%)

Kí hiệu cỡ hạt Sic F.C. Fe2O3
F12-F90 ≥98.50 <0.20 ≤0.60
F100-F150 ≥98.00 <0.30 ≤0.80
F180-F220 ≥97.00 <0.30 ≤1.20
F230-F400 ≥96.00 <0.40 ≤1.20
F500-F800 ≥95.00 <0.40 ≤1.20
F1000-F1200 ≥93.00 <0.50 ≤1.20
P12-P90 ≥98.50 <0.20 ≤0.60
P100-P150 ≥98.00 <0.30 ≤0.80
P180-P220 ≥97.00 <0.30 ≤1.20
P230-P500 ≥96.00 <0.40 ≤1.20
P600-P1500 ≥95.00 <0.40 ≤1.20
P2000-P2500 ≥93.00 <0.50 ≤1.20

Hỏi thăm

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng điền thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ trả lời bạn trong thời gian sớm nhất

    trang chủ Điện thoại Email Hỏi thăm